Khi chọn thuê xe cưới 35 chỗ, điều mà rất nhiều người quan tâm chính là chi phí cho các loại xe. Bởi vì hiện nay trên thị trường các dòng xe cưới rất đa dạng, phân theo từng mức phí khác nhau. Tham khảo bảng giá cho từng loại xe phổ biến giúp bạn chọn được loại xe phù hợp nhất với kinh tế bản thân.
Thuê xe cưới – Những dòng xe theo phân khúc bạn cần nắm rõ
Trước khi tìm hiểu chi phí cho việc thuê xe cưới, hãy nắm rõ các dòng xe và 02 phân khúc phổ biến hiện nay. Từ đây bạn có thể dựa vào điều kiện tài chính để lọc ra các hãng xe thích hợp.
Hãng xe thuộc phân khúc hạng phổ thông
Xếp hạng phổ thông dành cho những người có thu nhập trung bình đến khá và thích sự đơn giản, thanh lịch. Các dòng xe phù hợp với phân khúc này thường có Toyota, Mazda hay Hyundai. Mức giá sẽ dao động trên 1.000.000 VNĐ đồng với xe cưới (phí tăng dần theo số km hoặc số chỗ ngồi của xe).Nếu bạn có nhu cầu thuê xe có thể truy cập trực tiếp autocenter để biết thêm chi tiết.

Hãng xe thuộc phân khúc hạng cao cấp
Phân hạng cao cấp hướng đến tầng lớp thượng lưu yêu thích sự cầu kỳ, sang trọng, đẳng cấp cho lễ cưới. Các dòng xe thuộc phân khúc cao cấp chủ yếu là xe hiện đại, đặc biệt có nhiều dòng xe cổ quý hiếm, xe mui trần được ưa chuộng. Hãng xe thường có ở phân khúc này thường là Mercedes hay BMW. Mức chi phí thấp nhất cho di chuyển nội thành từ 3.000.000 VNĐ trở lên.
Tham khảo chi phí thuê xe mới nhất năm 2021 tại Hà Nội
Dưới bài viết này chúng tôi đề cập tới bảng giá thuê xe cưới sau khi khảo sát tại khu vực Hà Nội. Mức chi phí này ở mức tương đối, chưa có các loại thuế phí và đương nhiên nếu có phát sinh nhu cầu khác (trang trí, tài xế) sẽ tăng chi phí. Hơn nữa, các yếu tố như chờ tiệc (tăng thêm khoảng 500.000 VNĐ/ xe) sẽ là điều người thuê xe cần lưu ý thêm.
Mức giá thuê xe cưới dòng xe 4 chỗ ngồi
- Xe hiệu Toyota 4 chỗ có giá từ 1.000.000 VNĐ – 1.200.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 6.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Mazda 6s 4 chỗ có giá từ 1.500.000 VND – 1.700.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 12.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Mazda 3s 4 chỗ có giá từ 1.200.000 VND – 1.400.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 9.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Mercedes C 4 chỗ có giá từ 2.000.000 VND – 2.300.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 18.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Mercedes E đen 4 chỗ có giá từ 2.500.000 VND – 2.700.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 20.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Mercedes E trắng 4 chỗ có giá từ 3.000.000 VNĐ – 3.500.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 18.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu BMW 32I 4 chỗ có giá từ 3.500.000 VND – 3.700.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 18.000 VND/ km đối với ngoại thành.

Mức giá thuê xe cưới dòng xe 7 chỗ
- Xe hiệu Toyota Innova 7 chỗ có giá từ 1.300.000 VND – 1.500.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 6.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Fortuner 7 chỗ có giá từ 1.200.000 VND – 1.400.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 6.000 VND/ km đối với ngoại thành.
Mức giá thuê xe cưới dòng xe 16 chỗ
- Xe hiệu Ford 16 chỗ có giá từ 1.200.000 VND – 1.500.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 7.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Mercedes 16 chỗ có giá từ 1.500.000 VND – 1.900.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 8.000 VND/ km đối với ngoại thành.

Mức giá thuê xe cưới dòng xe 29 chỗ và 35 chỗ
- Xe hiệu Hyundai 19 chỗ có giá từ 1.400.000 VND – 1.700.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 11.000 VND/ km đối với ngoại thành.
- Xe hiệu Isuzu 35 chỗ có giá từ 1.700.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ (đối với nội thành), tính 13.000 VND/ km đối với ngoại thành.
Thông qua khảo sát chi phí hiện nay của việc thuê xe cưới tại Hà Nội, bạn có thể tham khảo thêm về mức giá phổ biến. Hà Nội là trung tâm kinh tế – văn hóa nên giá thuê sẽ có sự chênh lệch với tỉnh thành phố khác. Dựa vào đây, bạn có thể tự điều chỉnh và dự toán mức chi phí dành cho việc thuê xe cưới của bản thân thích hợp nhất.
Xem thêm bài viết cùng chủ đề tại: https://meetingtheworld.net/kinh-doanh